Thực đơn
Mutua Madrid Open 2023 Nội dung đơn ATPDưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 24 tháng 4 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 24 tháng 4 năm 2023.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm bảo vệ | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Carlos Alcaraz | 6,770 | 1,000 | 1,000 | 6,770 | Vô địch, đánh bại Jan-Lennard Struff [LL] |
2 | 3 | Daniil Medvedev | 5,240 | 0 | 90 | 5,330 | Vòng 4 thua trước Aslan Karatsev [Q] |
3 | 4 | Casper Ruud | 5,210 | 10+45 | 10+0 | 5,165 | Vòng 2 thua trước Matteo Arnaldi [Q] |
4 | 5 | Stefanos Tsitsipas | 5,195 | 360 | 180 | 5,015 | Tứ kết thua trước Jan-Lennard Struff [LL] |
5 | 6 | Andrey Rublev | 4,280 | 180 | 90 | 4,190 | Vòng 4 thua trước Karen Khachanov [10] |
6 | 7 | Holger Rune | 4,070 | 250† | 45 | 3,865 | Vòng 3 thua trước Alejandro Davidovich Fokina [29] |
7 | 9 | Félix Auger-Aliassime | 3,405 | 180 | 10 | 3,235 | Vòng 2 thua trước Dušan Lajović |
8 | 10 | Taylor Fritz | 3,290 | 0 | 90 | 3,380 | Vòng 4 thua trước Zhang Zhizhen |
9 | 11 | Frances Tiafoe | 2,870 | 10+150 | 45+0 | 2,755 | Vòng 3 thua trước Pedro Cachín |
10 | 12 | Karen Khachanov | 2,855 | 10 | 180 | 3,025 | Tứ kết thua trước Carlos Alcaraz [1] |
11 | 13 | Cameron Norrie | 2,725 | 90 | 45 | 2,680 | Vòng 3 thua trước Zhang Zhizhen |
12 | 15 | Hubert Hurkacz | 2,660 | 180 | 45 | 2,525 | Vòng 3 thua trước Borna Ćorić [17] |
13 | 16 | Alexander Zverev | 2,140 | 600 | 90 | 1,630 | Vòng 4 thua trước Carlos Alcaraz [1] |
14 | 17 | Tommy Paul | 2,070 | 10+0§ | 10+32§ | 2,102 | Vòng 2 thua trước Roman Safiullin |
15 | 18 | Lorenzo Musetti | 2,065 | 115 | 10 | 1,960 | Vòng 2 thua trước Yannick Hanfmann [Q] |
16 | 19 | Alex de Minaur | 1,995 | 45 | 45 | 1,995 | Vòng 3 thua trước Aslan Karatsev [Q] |
17 | 20 | Borna Ćorić | 1,890 | 10 | 360 | 2,240 | Bán kết thua trước Carlos Alcaraz [1] |
18 | 22 | Pablo Carreño Busta | 1,795 | 10 | 0 | 1,785 | Rút lui do chấn thương khuỷu tay |
19 | 24 | Dan Evans | 1,560 | 90 | 10 | 1,480 | Vòng 2 thua trước Bernabé Zapata Miralles |
20 | 25 | Roberto Bautista Agut | 1,475 | 45 | 45 | 1,475 | Vòng 3 thua trước Karen Khachanov [10] |
21 | 27 | Denis Shapovalov | 1,425 | 45 | 10 | 1,390 | Vòng 2 thua trước Zhang Zhizhen |
22 | 28 | Sebastian Korda | 1,390 | 45+90 | 10+0 | 1,265 | Vòng 2 thua trước Hugo Grenier [Q] |
23 | 29 | Botic van de Zandschulp | 1,390 | 45+150 | 10+45 | 1,250 | Vòng 2 thua trước Aslan Karatsev [Q] |
24 | 30 | Francisco Cerúndolo | 1,235 | (45)‡ | 10 | 1,200 | Vòng 2 thua trước Pedro Cachín |
25 | 31 | Sebastián Báez | 1,190 | 250† | 45 | 985 | Vòng 3 thua trước Stefanos Tsitsipas [4] |
26 | 32 | Grigor Dimitrov | 1,170 | 90 | 45 | 1,125 | Vòng 3 thua trước Carlos Alcaraz [1] |
27 | 33 | Miomir Kecmanović | 1,170 | 45+90 | 10+10 | 1,055 | Vòng 2 thua trước Cristian Garín |
28 | 34 | Yoshihito Nishioka | 1,138 | 12† | 45 | 1,171 | Vòng 3 thua trước Andrey Rublev [5] |
29 | 35 | Alejandro Davidovich Fokina | 1,095 | 45+45 | 90+20 | 1,115 | Vòng 4 thua trước Borna Ćorić [17] |
30 | 36 | Tallon Griekspoor | 1,094 | (13)‡ | 10 | 1,091 | Vòng 2 bỏ cuộc trước Jaume Munar |
31 | 37 | Jiří Lehečka | 1,046 | 60+12† | 10+8 | 992 | Vòng 2 thua trước Alexander Shevchenko [Q] |
32 | 38 | Ben Shelton | 1,042 | (7)‡+(10)§ | 10+32 | 1067 | Vòng 2 thua trước Jan-Lennard Struff [LL] |
† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022, nhưng có điểm bảo vệ từ Estoril, Munich, hoặc Mauthausen (ATP Challenger).
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 sẽ được thay thế vào.
§ Tay vợt tham dự một giải ATP Challenger Tour ở tuần thứ hai của Madrid và điểm từ giải đấu đó thay thế kết quả tốt nhất của lần 19 (hoặc 18).
Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm giảm | Điểm sau | Lý do rút lui |
---|---|---|---|---|---|
1 | Novak Djokovic | 7,135 | 360 | 6,775 | Chấn thương khuỷu tay[5] |
8 | Jannik Sinner | 3,615 | 90 | 3,525 | Bị bệnh |
14 | Rafael Nadal | 2,715 | 180 | 2,535 | Chấn thương hông trái |
21 | Matteo Berrettini | 1,832 | 0 | 1,832 | Chấn thương bụng |
23 | Marin Čilić | 1,645 | 45 | 1,600 | Chấn thương đầu gối |
26 | Nick Kyrgios | 1,465 | 0 | 1,465 | Chấn thương đầu gối trái |
Đặc cách:
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Thực đơn
Mutua Madrid Open 2023 Nội dung đơn ATPLiên quan
Mutua Madrid Open 2022 Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2023 Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2022 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2021 - Đơn nữ Mutua Madrid Open 2021 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2019Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mutua Madrid Open 2023 https://www.atptour.com/en/tournaments/madrid/1536... https://www.wtatennis.com/tournament/1038/madrid https://mutuamadridopen.com/en/mutua-madrid-open-t... https://www.perfect-tennis.com/prize-money/madrid/ https://mutuamadridopen.com/en/ https://www.bbc.com/sport/tennis/65360608 https://www.wtatennis.com/news/3234280/defending-c... https://web.archive.org/web/20230426132105/https:/...